Các sản phẩm mỹ phẩm thiên nhiên chiếm một vị thế trong thị trường mỹ phẩm, tuy nhiên, nó vẫn chưa được xem là một ngành công ngiệp nóng hiện nay. Do đó, tiêu chuẩn ISO 16128 được thiết lập với mục tiêu hướng dẫn việc định nghĩa và phân loại các thành phần mỹ phẩm mang tính hữu cơ và thiên nhiên. ISO 16128 được quốc tế công nhận và có thể giúp xác định tính hợp lệ của các khiếu nại sau này.
Một sản phẩm được tung ra thị trường với giá trị marketing là “Natural” khi các nhà sản xuất đưa ra bằng chứng rằng có 5% thành phần của nó là thiên nhiên. Điều này có nghĩa là nó không bao gồm toàn bộ công thức cũng như nhãn dán sản phẩm. Do thiếu hệ thống quản lí việc sử dụng các thuật ngữ đó, các thương hiệu đẩy mạnh quảng cáo sản phẩm của họ là thiên nhiên, thân thiện với môi trường, những điều đó là không thực tế. Việc này dẫn đến sự hoài nghi về giá trị marketing và thương hiệu các sản phẩm. Tính minh bạch trong sản phẩm được đánh giá cao và là một cách tạo khác biệt so với các nhãn hiệu khác.Tiêu chuẩn ISO16128 thiết lập các chỉ dẫn nhầm định nghĩa và phân loại các thành phầm mỹ phẩm thiên nhiên. Ngoài ra, còn có các chỉ dẫn tính toán Chỉ số và hàm lượng thiên nhiên (natural origin index and content) của các thành phần và sản phẩm.Bắt kịp xu hướng đó, MahaChem luôn nổ lực hết mình trong công cuộc tìm kiếm các nguyên liệu tự nhiên, xanh, bền vững và Sino Lion – một đối tác của chúng tôi đã giúp chúng tôi làm điều đó. Các thành phần mỹ phẩm được ngiên cứu và điểu chếbởi Sino Lion luôn tuân theo tiêu chuẩn ISO 16128 và được sản xuất từ các nguyên liệu hoàn toàn tự nhiên bằng quá trình thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, mọi thông tin của sản phẩm đều rõ ràng, từ nồng độ hoạt chất đến chỉ số thiên nhiên (Natural Origin Index). Với những thông tin có sẵn, các nhà sản xuất có thể xác định được tỷ lệ tự nhiên của các sản phẩm và nâng cao uy tín của họ trên thị trường.
Phân loại | Tên thương mại | Tên hóa học | Hàm lượng hoạt chất | Chỉ số thiên nhiên |
---|---|---|---|---|
Chất hoạt động bề mặt amino acid | EversoftTM ULS-30S | Sodium Lauroyl Glutamate | 25% | 100% |
EversoftTM UCS-40S | Sodium Cocoyl Glutamate | 35% | 100% | |
EverSoftTM S-12 | Sodium Lauroyl Sarcosinate | 30% | 70% | |
Chelating Agents | EvermildTM GLDA-30 | Tetrasodium Glutamate Diacetate | 30% | 67% |
Chất bảo quản | EverguardTM PL | ε-Poly-Lysine | 100% | 100% |
EverguardTM LAE-20 | Ethyl Lauroyl Arginate HCl/Glycerin | 20% | 100% | |
EverproTM LCG | Ethyl Lauroyl Arginate HCl/Glycerin/ Caprylyl glycol | 100% | 70% | |
Chất dưỡng ẩm | EvermildTM PGA | Polyglutamic Acid | 100% | 100% |
Chất làm mềm | EvertouchTM LPS-100 | Isopropyl Lauroyl Sarcosinate | 100% | 58% |
Nước xả | EversmoothTM NC-30/30G | Arginine based naturally derived conditioning additives | 100% | 80%/90% |
Eversmooth LC-HC01 | Behenamidopropyl Dimethylamine and Stearamidopropyl Dimethylamine and Cetearyl Alcohol | 100% | 96% | |
Chất nhũ hóa | EverMap 160K/16K | Potassium Cetyl Phosphate | 100% | 100% |
Thành phần hoạt hóa | HP-16 | Dipalmitoyl hydroxyproline | 100% | 100% |
AGG-50 | Glyceryl Glucoside | 50% | 100% | |
Evermild L-ARG | Arginine | 100% | 100% | |
Sensory Agent | KOKO ML-40 | Menthyl Lactate | 100% | 100% |
KOKO ML PLUS II | Menthol and Menthyl Lactate | 100% | 100% |