11, 4 – dioxane được tìm thấy ở các sản phẩm hóa mỹ phẩm mặc dù nó được phân loại như một thành phần độc hại, gây ung thư nghiêm trọng. Vấn đề này đã dấy lên nổi lo lắng cho người tiêu dùng. Trong những năm gần đây, những luật nghiêm ngặt về 1,4 – dioxane đã được áp dụng. Không chỉ Châu Á và Liên Minh Châu Âu, chính phủ New York, ông Andrew Cuomo đã kí luật cấm buôn bán các sản phẩm vệ sinh gia đình, mỹ phẩm và chăm sóc da có chứa 1,4 – dioxane vượt mức quy định.1,4-dioxane là sản phẩm phụ tạo ra từ quá trình ethoxylation và là thành phần độc hại được tìm thấy trong nhiều sản phẩm. Nó cũng được biết đến như dioxane, dioxan, p-dioxane, diethylene dioxide, diethylene oxide, diethylene ether và glycol ethylene ether.
Phân loại 1,4-dioxane:
- EU: loại 2 (nghi ngờ gây ung thư).
- Cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế (IARC): Nhóm 2B (có thể gây ung thư cho người)
- Hiệp hội bảo vệ môi trường Hoa Kì (US EPA): Nhóm B2 (có khả năng gây ung thư cho người)
- An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (NIOSH): Có tiềm năng gây ung thư
Giới hạn cho phép | |||||
---|---|---|---|---|---|
New York | Hiệp hội mỹ phẩm Đông Nam Á | Hiệp hội mỹ phẩm Liên MInh Châu Âu | |||
Nhóm sản phẩm/ Ngày có hiệu lực | 1 tháng 1 2022 | 1 tháng 2023 | 19 tháng 6 2020 |
19 tháng 6 2023 |
2016 |
Mỹ phẩm | ≤ 10 ppm | ≤ 10 ppm |
≤ 25 ppm | ≤ 10 ppm |
Theo danh sách các chất bị cấm (Annex II-343) |
Sản phẩm chăm sóc cơ thể | ≤ 2 ppm | ≤ 1 ppm |
≤ 25 ppm | ≤ 10 ppm |
|
Sản phẩm vệ sinh gia đình | ≤ 2 ppm | ≤ 1 ppm |
– | – | – |
Chúng tôi thật sự hiểu vấn đề bạn đang gặp phải. Vậy bạn có đang tìm kiếm một thành phần khác thay thế cho 1,4 – dioxane không? Maha Chemicals cung cấp cái bạn cần: glutamate/alaninate & APG – cam kết không 1,4 – DIOXANE trong sản phẩm.
Attributes | Glutamate/ Alaninate |
APG | Betaines | SLES | Alkyl Sulfosuccinate | AOS | Imidazolidine/ Amphoacetate |
Isethionate |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Yếu tố không độc hại/ dioxane | Yes ☆☆☆☆☆ |
Yes ☆☆☆☆☆ | No ☆☆ |
No ☆ |
No ☆☆ |
No ☆☆ |
No ☆☆ |
No ☆ |
Tự nhiên và Bền vững | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆ | ☆ | ☆☆ | ☆☆ |
Độ dịu nhẹ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆ | ☆☆ | ☆☆☆ |
Hiệu quả trên da | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆ | ☆☆☆ | ☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ |
Phân hủy sinh học | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ |
Phát thải Cacbon | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆☆ |
Tiết kiệm năng lượng | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆ | ☆☆☆☆ |
Độ tương thích về dễ xây dựng công thức | ☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ | ☆☆☆☆ |
Khả năng với nước cứng | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ | ☆☆☆☆☆ |
Tổng điểm | 46 | 42 | 35 | 31 | 34 | 30 | 31 | 34 |
Rất tốt =☆☆☆☆☆; Tốt = ☆☆☆☆; Khá = ☆☆☆; Trung bình = ☆☆; Yếu = ☆ |
Liên hệ với chúng tôi để nhận mẫu thử!