Chất hoạt động bề mặt xanh (Green Surfactants): Làm sạch bền vững

Trong những năm gần đây, người tiêu dùng chuyển sang ưu chuộng các sản phẩm bền vững, thiên nhiên và thân thiện với môi trường sinh thái. Chất hoạt động bề mặt là thành phần chính của các sản phẩm làm sạch, và nhờ sự chuyển đổi này mà nhu cầu sử dụng công nghệ chất hoạt động thiên nhiên tăng lên nhiều. Kéo theo đó, các thông tin về sản phẩm bền vững và về chứng nhận xanh cũng được tìm kiếm nhiều hơn. Các công ty đang tích cực  thay thế chất hoạt động bề mặt thông thường thành chất hoạt động bề mặt xanh như  Alkyl Polyglucosides (APG) nhằm hạn chế việc sử dụng nguồn dầu mỏ. Ngoài chất hoạt động bề mặt xanh khác, Alkyl Ethoxy Polyglucosides (AEG) là một phiên bản mới và cải tiến của APG.

 

 

 

APGs là chất hoạt động bề mặt không ion được chiết xuất từ rượu béo thiên nhiên và glucoso từ thực vật tái tạo. Chúng đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt với độ dịu nhẹ và hiệu quả trong các sản phẩm làm sạch.

Stt. Tên Khoa Học Mạch Carbon Nhóm APG
1 Caprylyl/ Capryl glucoside C8-C10 APG0810
2 Coco glucoside C8-C14 APG0814
3 Decyl glucoside C8-C14 APG0814
4 Lauryl glucoside C12-C14 APG1214

Là chất hoạt động bề mặt không ion mới với mạch polyoxyethylene gắn giữa mạch alkyl và nhóm polyglycosides. Tương tự APGs,  AEGs  dịu nhẹ, phân hủy sinh học tốt và có khả năng tẩy rửa mạnh. Chúng được phân loại như một chất hoạt động bề mặt xanh và đạt chứng nhận RSPO, Eco và REACH.

 

Pha Thành phần Chức năng Tên Khoa Học Nhà cung cấp % khối lượng
A Tetrasodium EDTA Chelating Agent Tetrasodium EDTA 0.1
Aquademin Solvent Add to 100
B Texapon N70 Main Surfactant Sodium Laureth Sulfate BASF 10
WQ 818CG Secondary Surfactant Coco Glucoside Jiangsu Wanqi 10
CAPB KA30 Co-Surfactant Cocamidpropyl betaine Vance 5
CDE K82 Viscosity builder Cocamide DEA Vance 5
C Troycare BD55 Preservative DMDM Hydantoin Troy 0.5
D Citric acid (50%) solution / NaOH (20%) pH Adjuster Citric acid, water
NaOH, water
qs

  1. Phân tán pha A trong nhiệt độ phòng
  2. Thêm pha B, tiếp tục khuấy
  3. Thêm chất bảo quản, sau đó khuấy
  4. Điều chỉnh pH đạt  7 -8

Ngoại quan Lỏng nhớt trong suốt
pH 7 – 8

Pha Thành phần Chức năng Tên khoa học Nhà cung cấp % khối lượng
A HEC Thickener Hydroxyethyl cellulose 0.7
Deionized water Solvent Water Add to 100
B AEG 1511 Surfactant Isooctyl/Capryl Glucoside Wanqi 5
C Arquad 2.10-80 Antimicrobial Didecyldimethylammonium chloride Noryoun 0,5
D Fragrance Fragrance Fragrance qs
Coloring agent Coloring agent Coloring agent qs

  1. Nung nóng và khuấy pha A tại 70oC.
  2. Thêm pha B và tiếp tục khuấy.
  3. Làm lạnh xuống 60oC, sau đó thêm pha C
  4. Làm lạnh xuống 40oC, sau đó thêm pha D.
  5. Kiểm tra pH và điều chỉnh nếu cần.

Ngoại quan Lỏng, nhớt, màu xanh
pH 9
Độ nhớt, cps 1520 #3 spindle,18 vòng/phút

Liên hệ với chúng tôi để nhận mẫu thử ngay bây giờ!!

RELATED POSTS

natural-beauty-iso16128-regulation

Mỹ phẩm thiên nhiên được định nghĩa như thế nào?

Các sản phẩm mỹ phẩm thiên nhiên chiếm một vị thế trong thị trường mỹ phẩm, tuy nhiên, nó vẫn chưa được xem là một ngành công ngiệp nóng hiện nay. Một sản phẩm được tung ra thị trường với giá trị marketing là “Natural” khi các nhà sản xuất đưa ra bằng chứng rằng có 5% thành phần của nó là thiên nhiên. Điều này có nghĩa là nó không bao gồm toàn bộ công thức cũng như nhãn dán sản phẩm. Do đó, tiêu chuẩn ISO 16128 được thiết lập với mục tiêu hướng dẫn việc định nghĩa và phân loại các thành phần mỹ phẩm mang tính hữu cơ và thiên nhiên

Read More »